Hình dạng : dạng hạt không định hình.
Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
Tỷ trọng ở 250C : 0,440 – 0,600 g/ml.
Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không.
Độ ẩm (Moisture) : 5% tối đa.
Độ tro (Ash) : 3% tối đa.
Cường độ (Hardness) : 95% tối thiểu.
Độ pH : từ 9 – 11.
Điểm cháy : trên 4500C.
Cỡ hạt : 0,075mm đến 4,75mm (4mesh – 200 mesh).